Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
data type
|
Kỹ thuật
loại dữ liệu
Tin học
kiểu dữ liệu, loại dữ liệu. Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là sự phân loại mà bạn đưa ra trong một trường dữ liệu để qui định về kiểu loại của dữ liệu có thể được phép nhập vào. Ví dụ, trong dBASE, bạn có thể chọn dùng các kiểu dữ liệu sau đây: - Trường ký tự (hoặc trường văn bản). Lưu trữ bất kỳ ký tự nào mà bạn có thể đánh vào bằng bàn phím, kể cả con số. Tuy nhiên, chương trình không thể tiến hành các tính toán với các trường kỳ tự đó. Một trường ký tự có thể chứa xấp xỉ một dòng văn bản. - Trường ghi nhớ. Lưu trữ mọi loại văn bản; tiện lợi đối với việc nhập vào các ghi chú về thông tin chứa trong một bảng ghi. Trường ghi nhớ có thể chứa nhiều hơn trường ký tự. - Trường số. Lưu trữ các con số theo cách mà chương trình có thể thực hiện các phép tính bằng các con số đó. - Trường logic. Chứa thông tin dưới dạng đúng/sai, có/không. - Trường ngày tháng. Chứa các ngày tháng sao cho chương trình có thể nhận biết và so sánh chúng với nhau. Xem field template
kiểu dữ liệu
Từ điển Anh - Anh
data type
|

data type

data type (tə tīp`, datə) noun

In programming, a definition of a set of data that specifies the possible range of values of the set, the operations that can be performed on the values, and the way in which the values are stored in memory. Defining the data type allows a computer to manipulate the data appropriately. Data types are most often supported in high-level languages and often include types such as real, integer, floating point, character, Boolean, and pointer. How a language handles data typing is one of its major characteristics. See also cast, constant, enumerated data type, strong typing, type checking, user-defined data type, variable, weak typing.